البحث

عبارات مقترحة:

المقدم

كلمة (المقدِّم) في اللغة اسم فاعل من التقديم، وهو جعل الشيء...

الوكيل

كلمة (الوكيل) في اللغة صفة مشبهة على وزن (فعيل) بمعنى (مفعول) أي:...

المتكبر

كلمة (المتكبر) في اللغة اسم فاعل من الفعل (تكبَّرَ يتكبَّرُ) وهو...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

13- ﴿وَإِذْ قَالَ لُقْمَانُ لِابْنِهِ وَهُوَ يَعِظُهُ يَا بُنَيَّ لَا تُشْرِكْ بِاللَّهِ ۖ إِنَّ الشِّرْكَ لَظُلْمٌ عَظِيمٌ﴾


Và hãy nhớ lại - hỡi Thiên Sứ - khi Luqman dạy con trai của y lẽ phải tốt đẹp và khuyến cáo con về điều xấu, y nói: Này con trai yêu của cha, con chớ thờ phượng bất cứ ai (vật gì) cùng với Allah, quả thật việc thờ phượng thần linh khác cùng với Allah là sự bất công nghiêm trọng đối với bản thân. Đó là một đại tôi đẩy bản thân bị đày muôn đời trong Hỏa Ngục.

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: