البحث

عبارات مقترحة:

الحفي

كلمةُ (الحَفِيِّ) في اللغة هي صفةٌ من الحفاوة، وهي الاهتمامُ...

الشافي

كلمة (الشافي) في اللغة اسم فاعل من الشفاء، وهو البرء من السقم،...

الحكيم

اسمُ (الحكيم) اسمٌ جليل من أسماء الله الحسنى، وكلمةُ (الحكيم) في...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

16- ﴿يَا بُنَيَّ إِنَّهَا إِنْ تَكُ مِثْقَالَ حَبَّةٍ مِنْ خَرْدَلٍ فَتَكُنْ فِي صَخْرَةٍ أَوْ فِي السَّمَاوَاتِ أَوْ فِي الْأَرْضِ يَأْتِ بِهَا اللَّهُ ۚ إِنَّ اللَّهَ لَطِيفٌ خَبِيرٌ﴾


Này con trai yêu của cha! Dù điều tốt hay điều xấu có nhỏ như thế nào, chẳng hạn nó chỉ nhỏ bằng hạt nguyên tử và nó nằm trong tảng đá không ai phát hiện ra hoặc nó nằm ở bất cứ đâu trong các tầng trời hoặc trong lòng đất thì Allah cũng sẽ mang nó ra trong Ngày Tận Thế để thanh toán, quả thật, Allah là Đấng Tinh Thông, không có gì qua mặt được Ngài, Ngài am tường mọi việc dù nó ở tận đâu.

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: