البحث

عبارات مقترحة:

الآخر

(الآخِر) كلمة تدل على الترتيب، وهو اسمٌ من أسماء الله الحسنى،...

الله

أسماء الله الحسنى وصفاته أصل الإيمان، وهي نوع من أنواع التوحيد...

القابض

كلمة (القابض) في اللغة اسم فاعل من القَبْض، وهو أخذ الشيء، وهو ضد...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

23- ﴿وَمَنْ كَفَرَ فَلَا يَحْزُنْكَ كُفْرُهُ ۚ إِلَيْنَا مَرْجِعُهُمْ فَنُنَبِّئُهُمْ بِمَا عَمِلُوا ۚ إِنَّ اللَّهَ عَلِيمٌ بِذَاتِ الصُّدُورِ﴾


Và ai đã từ chối tin vào Allah thì Ngươi - hỡi Thiên Sứ - cũng chớ buồn phiền cho sự vô đức tin đó. Rồi đây, tất cả bọn chúng sẽ trở về trình diện một mình TA vào Ngày Phán Xét. Chính TA sẽ cho chúng biết những tội lỗi mà chúng đã từng làm ở trần gian và TA sẽ cho chúng nếm hậu quả của những tội lỗi mà chúng đã làm. Quả thật Allah luôn biết rõ mọi việc giấu kín trong lòng, bởi không việc gì che giấu được Ngài cả.

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: