البحث

عبارات مقترحة:

المنان

المنّان في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فعّال) من المَنّ وهو على...

المؤخر

كلمة (المؤخِّر) في اللغة اسم فاعل من التأخير، وهو نقيض التقديم،...

الرقيب

كلمة (الرقيب) في اللغة صفة مشبهة على وزن (فعيل) بمعنى (فاعل) أي:...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

31- ﴿أَلَمْ تَرَ أَنَّ الْفُلْكَ تَجْرِي فِي الْبَحْرِ بِنِعْمَتِ اللَّهِ لِيُرِيَكُمْ مِنْ آيَاتِهِ ۚ إِنَّ فِي ذَٰلِكَ لَآيَاتٍ لِكُلِّ صَبَّارٍ شَكُورٍ﴾


Lẽ nào Ngươi không nhìn thấy những chiếc tàu lướt sóng băng qua các đại dương được là do sự tinh tế và chi phối của Ngài để Ngài cho các ngươi - hỡi con người - thấy những dấu hiệu chứng minh quyền năng của Ngài trong sự Chi Phối và Tinh Tế của Ngài đó sao? Tất cả quyền năng đó là bằng chứng cho những ai biết kiên nhẫn khi gặp nạn và biết tạ ơn khi được ân huệ.

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: