الإخلاص

تفسير سورة الإخلاص

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

Vèneto

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

﴿بِسْمِ اللَّهِ الرَّحْمَٰنِ الرَّحِيمِ قُلْ هُوَ اللَّهُ أَحَدٌ﴾

Ngươi hãy nói - hỡi Thiên Sứ -: Allah là Đấng duy nhất được tôn thờ, không có bất cứ thượng đế nào xứng đáng ngoài Ngài được thờ phượng.

﴿اللَّهُ الصَّمَدُ﴾

Allah là Đấng không cần bất cứ thứ gì cũng chẳng lệ thuộc bất cứ điều gì, Ngài là Đấng mà vạn vật luôn cần đến Ngài.

﴿لَمْ يَلِدْ وَلَمْ يُولَدْ﴾

Ngài không có con cũng chẳng có đấng sinh thành nào.

﴿وَلَمْ يَكُنْ لَهُ كُفُوًا أَحَدٌ﴾

Thuộc tính của Ngài, tên của Ngài và các hành động của Ngài đều là siêu việt, không có một ai (cái gì) có thể so sánh với Ngài.

الترجمات والتفاسير لهذه السورة: