الفاتحة

تفسير سورة الفاتحة آية رقم 1

﴿ﭑﭒﭓﭔ ﴾

﴿بِسْمِ اللَّهِ الرَّحْمَٰنِ الرَّحِيمِ﴾

Nhân danh Allah, bề tôi bắt đầu đọc Qur'an, với đại danh của Ngài bề tôi cầu xin Ngài phúc lành.
Quả thật, câu Bismillah bao gồm ba dại danh hoàn mỹ của Allah: 1- "Allah" có nghĩa là Đấng đáng được thờ phượng, đây là danh xưng chỉ dành riêng cho một mình Allah, không ai (vật gì) ngoài Ngài được phép đặt hay gọi bằng danh xưng này. 2- "Al-Rahman" - "Đấng Rất Mực Độ Lượng" có nghĩa là Đấng với lòng nhân từ bao la phủ trùm mọi tạo vật. 3- "Al-Rahim" - "Đấng Rất Mực Khoan Dung" có nghĩa là Đấng với lòng nhân từ chỉ đối với những bề tôi có đức tin của Ngài.

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: