البحث

عبارات مقترحة:

المؤمن

كلمة (المؤمن) في اللغة اسم فاعل من الفعل (آمَنَ) الذي بمعنى...

الحافظ

الحفظُ في اللغة هو مراعاةُ الشيء، والاعتناءُ به، و(الحافظ) اسمٌ...

البارئ

(البارئ): اسمٌ من أسماء الله الحسنى، يدل على صفة (البَرْءِ)، وهو...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

6- ﴿ثُمَّ رَدَدْنَا لَكُمُ الْكَرَّةَ عَلَيْهِمْ وَأَمْدَدْنَاكُمْ بِأَمْوَالٍ وَبَنِينَ وَجَعَلْنَاكُمْ أَكْثَرَ نَفِيرًا﴾


Sau đó, TA (Allah) làm cho các ngươi - hỡi dân chúng Isra-el - thành một quốc gia hùng mạnh và thẳng trở lại những người mà TA đã cho họ quyền áp đảo các ngươi trước đó sau khi các ngươi đã quay đầu sám hối với TA; và TA đã ban cho các ngươi thêm dồi dào tài sản và đông con cái hơn, và TA đã làm cho các ngươi đông đảo hơn kẻ thù của các ngươi.

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: