البحث

عبارات مقترحة:

النصير

كلمة (النصير) في اللغة (فعيل) بمعنى (فاعل) أي الناصر، ومعناه العون...

المقتدر

كلمة (المقتدر) في اللغة اسم فاعل من الفعل اقْتَدَر ومضارعه...

الله

أسماء الله الحسنى وصفاته أصل الإيمان، وهي نوع من أنواع التوحيد...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

26- ﴿وَآتِ ذَا الْقُرْبَىٰ حَقَّهُ وَالْمِسْكِينَ وَابْنَ السَّبِيلِ وَلَا تُبَذِّرْ تَبْذِيرًا﴾


Hỡi người có đức tin, ngươi hãy biếu tặng cho những người bà con ruột thịt và thân thích những phần bắt buộc để duy trì cũng như hàn gắn mối quan hệ tình thâm, và hãy bố thí cho những người nghèo khó cũng như những người lỡ đường; chớ chi dùng tài sản và của cải của ngươi vào những điều trái lệnh Allah hoặc chi dùng một cách hoang phí.

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: