البحث

عبارات مقترحة:

الوارث

كلمة (الوراث) في اللغة اسم فاعل من الفعل (وَرِثَ يَرِثُ)، وهو من...

الأعلى

كلمة (الأعلى) اسمُ تفضيل من العُلُوِّ، وهو الارتفاع، وهو اسمٌ من...

المحسن

كلمة (المحسن) في اللغة اسم فاعل من الإحسان، وهو إما بمعنى إحسان...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

31- ﴿وَلَا تَقْتُلُوا أَوْلَادَكُمْ خَشْيَةَ إِمْلَاقٍ ۖ نَحْنُ نَرْزُقُهُمْ وَإِيَّاكُمْ ۚ إِنَّ قَتْلَهُمْ كَانَ خِطْئًا كَبِيرًا﴾


Và các ngươi chớ giết con cái của các ngươi vì sợ cái nghèo ở tương lai bởi lẽ chính TA (Allah) là Đấng cung dưỡng con cái của các ngươi và cả bản thân các ngươi nữa. Nếu các ngươi giết con cái của các ngươi thì đó là một đại trọng tội bởi chúng không có tội tình gì để các ngươi giết chúng.

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: