البحث

عبارات مقترحة:

الإله

(الإله) اسمٌ من أسماء الله تعالى؛ يعني استحقاقَه جل وعلا...

الباسط

كلمة (الباسط) في اللغة اسم فاعل من البسط، وهو النشر والمدّ، وهو...

الظاهر

هو اسمُ فاعل من (الظهور)، وهو اسمٌ ذاتي من أسماء الربِّ تبارك...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

44- ﴿تُسَبِّحُ لَهُ السَّمَاوَاتُ السَّبْعُ وَالْأَرْضُ وَمَنْ فِيهِنَّ ۚ وَإِنْ مِنْ شَيْءٍ إِلَّا يُسَبِّحُ بِحَمْدِهِ وَلَٰكِنْ لَا تَفْقَهُونَ تَسْبِيحَهُمْ ۗ إِنَّهُ كَانَ حَلِيمًا غَفُورًا﴾


Các tầng trời và trái đất cũng như vạn vật tồn tại trong trời đất đều tán dương ca tụng Allah. Không có bất cứ tạo vật nào không tán dương ca tụng Ngài. Tuy nhiên, các ngươi - hỡi con người - không hiểu được cách chúng tán dương và ca tụng Ngài, các ngươi chỉ có thể hiểu sự tán dương và ca tụng từ chiếc lưỡi của các ngươi thôi. Quả thật, Allah là Đấng Hằng Kiên Nhẫn, Ngài không vội vã trong việc trừng phạt, và Ngài là Đấng Hằng Tha Thứ cho những ai quay đầu sám hối với Ngài.

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: