البحث

عبارات مقترحة:

المؤمن

كلمة (المؤمن) في اللغة اسم فاعل من الفعل (آمَنَ) الذي بمعنى...

الجميل

كلمة (الجميل) في اللغة صفة على وزن (فعيل) من الجمال وهو الحُسن،...

الخبير

كلمةُ (الخبير) في اللغةِ صفة مشبَّهة، مشتقة من الفعل (خبَرَ)،...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

2- ﴿يَوْمَ تَرَوْنَهَا تَذْهَلُ كُلُّ مُرْضِعَةٍ عَمَّا أَرْضَعَتْ وَتَضَعُ كُلُّ ذَاتِ حَمْلٍ حَمْلَهَا وَتَرَى النَّاسَ سُكَارَىٰ وَمَا هُمْ بِسُكَارَىٰ وَلَٰكِنَّ عَذَابَ اللَّهِ شَدِيدٌ﴾


Vào Ngày Tận Thế, các ngươi sẽ chứng kiến những cảnh tượng: mỗi bà mẹ sẽ quên mất đứa con bé bỏng đang bú của mình, mỗi phụ nữ mang thai sẽ sẩy thai, đứa con trong bụng sẽ rơi khỏi dạ con của họ mà họ không hay biết do quá kinh hoàng và sợ hãi trước sự kiện và hiện tượng của Ngày hôm đó. Và Ngươi (Muhammad) sẽ thấy nhân loại trong Ngày hôm đó sẽ mất đi tâm trí giống như đang say rượu vì quá kinh hãi, họ không say vì uống rượu mà là vì sự trừng phạt của Allah rất khủng khiếp làm mất đi tâm trí của họ.

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: