البحث

عبارات مقترحة:

الغني

كلمة (غَنِيّ) في اللغة صفة مشبهة على وزن (فعيل) من الفعل (غَنِيَ...

الباسط

كلمة (الباسط) في اللغة اسم فاعل من البسط، وهو النشر والمدّ، وهو...

القوي

كلمة (قوي) في اللغة صفة مشبهة على وزن (فعيل) من القرب، وهو خلاف...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

8- ﴿وَوَصَّيْنَا الْإِنْسَانَ بِوَالِدَيْهِ حُسْنًا ۖ وَإِنْ جَاهَدَاكَ لِتُشْرِكَ بِي مَا لَيْسَ لَكَ بِهِ عِلْمٌ فَلَا تُطِعْهُمَا ۚ إِلَيَّ مَرْجِعُكُمْ فَأُنَبِّئُكُمْ بِمَا كُنْتُمْ تَعْمَلُونَ﴾


Và TA đã ra lệnh cho nhân loại hãy hiếu thảo với cha mẹ và đối xử tốt với họ.
Nhưng nếu cha mẹ đấu tranh với ngươi - hỡi con người - để buộc ngươi thờ phượng thần linh khác cùng với TA trong khi ngươi không có kiến thức rõ về sự tổ hợp đó - giống như đã xảy ra với S'ad bin Abi waqqas với người mẹ của y - vì vậy chớ nên nghe lời cha mẹ trong việc làm đó bởi vì không được phép nghe theo tạo vật để nghịch lại Đấng Tạo Hóa. Và các ngươi sẽ trở lại gặp TA vào Ngày Phục Sinh, rồi TA sẽ cho các ngươi biết về những điều các ngươi đã từng làm ở trên trần gian cũng như TA sẽ thưởng phạt cho các ngươi.

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: