البحث

عبارات مقترحة:

الحليم

كلمةُ (الحليم) في اللغة صفةٌ مشبَّهة على وزن (فعيل) بمعنى (فاعل)؛...

الحكم

كلمة (الحَكَم) في اللغة صفة مشبهة على وزن (فَعَل) كـ (بَطَل) وهي من...

الحافظ

الحفظُ في اللغة هو مراعاةُ الشيء، والاعتناءُ به، و(الحافظ) اسمٌ...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

30- ﴿قَالَ رَبِّ انْصُرْنِي عَلَى الْقَوْمِ الْمُفْسِدِينَ﴾


Trước sự ngoan cố của dân chúng, nhất là khi họ yêu cầu giáng xuống họ hình phạt bằng giọng điệu thách thức, nên Nabi Lut cầu khẩn Thượng Đế rằng: Lạy Thượng Đế của bề tôi! Xin Ngài trợ giúp bề tôi chiến thắng đám người thối nát trong xứ với những điều họ đang truyền bá về việc phủ nhận và tội lỗi ghê tởm.

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: