البحث

عبارات مقترحة:

الوتر

كلمة (الوِتر) في اللغة صفة مشبهة باسم الفاعل، ومعناها الفرد،...

القادر

كلمة (القادر) في اللغة اسم فاعل من القدرة، أو من التقدير، واسم...

الحيي

كلمة (الحيي ّ) في اللغة صفة على وزن (فعيل) وهو من الاستحياء الذي...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

34- ﴿إِنَّا مُنْزِلُونَ عَلَىٰ أَهْلِ هَٰذِهِ الْقَرْيَةِ رِجْزًا مِنَ السَّمَاءِ بِمَا كَانُوا يَفْسُقُونَ﴾


Chắc chắn TA phải giáng một hình phạt khủng khiếp từ trên trời xuống trừng phạt dân cư của thị trấn này bởi những việc ô uế của chúng, và đó là một trận mưa đá, một hình phạt vì sự bất tuân Allah qua những hành vi ghê tởm, và đó là làm tình với đàn ông thay vì phụ nữ.

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: