البحث

عبارات مقترحة:

الواحد

كلمة (الواحد) في اللغة لها معنيان، أحدهما: أول العدد، والثاني:...

الأول

(الأوَّل) كلمةٌ تدل على الترتيب، وهو اسمٌ من أسماء الله الحسنى،...

الشهيد

كلمة (شهيد) في اللغة صفة على وزن فعيل، وهى بمعنى (فاعل) أي: شاهد،...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

50- ﴿وَقَالُوا لَوْلَا أُنْزِلَ عَلَيْهِ آيَاتٌ مِنْ رَبِّهِ ۖ قُلْ إِنَّمَا الْآيَاتُ عِنْدَ اللَّهِ وَإِنَّمَا أَنَا نَذِيرٌ مُبِينٌ﴾


Nhóm người đa thần nói: "Tại sao Muhammad không được Thượng Đế của Y ban cho những dấu hiệu giống như đã từng ban cho những Thiên Sứ trước đây kia chứ?!" Ngươi - hỡi Thiên Sứ - hãy nói với những kẻ đã gợi ý: "Quả thật, những dấu hiệu đó vốn nằm trong tay của Allah Toàn Năng, chỉ được ban xuống khi nào Ngài muốn, Ta không có thẩm quyền gì cả, Ta chỉ là một người cảnh báo các ngươi về hình phạt của Allah một cách rõ ràng mà thôi."

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: