البحث

عبارات مقترحة:

الباطن

هو اسمٌ من أسماء الله الحسنى، يدل على صفة (الباطنيَّةِ)؛ أي إنه...

القدوس

كلمة (قُدُّوس) في اللغة صيغة مبالغة من القداسة، ومعناها في...

النصير

كلمة (النصير) في اللغة (فعيل) بمعنى (فاعل) أي الناصر، ومعناه العون...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

59- ﴿الَّذِينَ صَبَرُوا وَعَلَىٰ رَبِّهِمْ يَتَوَكَّلُونَ﴾


Thật hồng phúc cho phần thưởng của những người phục tùng Allah, những người mà họ đã kiên nhẫn phục tùng Ngài và không phạm tội lỗi và họ luôn phó mặc cho Thượng Đế của họ, một Thượng Đế duy nhất, trong tất cả mọi vấn đề của họ.

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: