البحث

عبارات مقترحة:

الحيي

كلمة (الحيي ّ) في اللغة صفة على وزن (فعيل) وهو من الاستحياء الذي...

الله

أسماء الله الحسنى وصفاته أصل الإيمان، وهي نوع من أنواع التوحيد...

البر

البِرُّ في اللغة معناه الإحسان، و(البَرُّ) صفةٌ منه، وهو اسمٌ من...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

12- ﴿وَيُمْدِدْكُمْ بِأَمْوَالٍ وَبَنِينَ وَيَجْعَلْ لَكُمْ جَنَّاتٍ وَيَجْعَلْ لَكُمْ أَنْهَارًا﴾


Allah sẽ ban cho các ngươi nhiều của cải và con cái, Ngài sẽ ban cho các ngươi các khu vườn để các ngươi ăn trái quả, và Ngài sẽ ban cho các ngươi những con sông để các ngươi và gia súc của các ngươi uống và để tưới tiêu vườn tược của các ngươi.

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: