البحث

عبارات مقترحة:

الواحد

كلمة (الواحد) في اللغة لها معنيان، أحدهما: أول العدد، والثاني:...

الآخر

(الآخِر) كلمة تدل على الترتيب، وهو اسمٌ من أسماء الله الحسنى،...

الواسع

كلمة (الواسع) في اللغة اسم فاعل من الفعل (وَسِعَ يَسَع) والمصدر...

سورة يوسف - الآية 39 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿يَا صَاحِبَيِ السِّجْنِ أَأَرْبَابٌ مُتَفَرِّقُونَ خَيْرٌ أَمِ اللَّهُ الْوَاحِدُ الْقَهَّارُ﴾

التفسير

Sau đó, Yusuf bắt đầu đặt câu hỏi với hai người bạn cùng lao tù với mình: "Phải chăng, việc thờ phượng nhiều thần linh khác nhau sẽ tốt hơn hay chỉ thờ phượng Allah Duy Nhất không có bất cứ chia sẽ với Ngài, Đấng mà không ai có thể chiến thắng được Ngài, Đấng bất khả chiến bại."

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم