البحث

عبارات مقترحة:

السيد

كلمة (السيد) في اللغة صيغة مبالغة من السيادة أو السُّؤْدَد،...

القدوس

كلمة (قُدُّوس) في اللغة صيغة مبالغة من القداسة، ومعناها في...

سورة الأنبياء - الآية 31 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَجَعَلْنَا فِي الْأَرْضِ رَوَاسِيَ أَنْ تَمِيدَ بِهِمْ وَجَعَلْنَا فِيهَا فِجَاجًا سُبُلًا لَعَلَّهُمْ يَهْتَدُونَ﴾

التفسير

Và TA (Allah) đã tao ra trên trái đất những quả núi vững chắc và cố định để mặt đất không bị rung chuyển cùng với chúng (con người) và TA đã làm ra trên mặt đất những con đường rộng rãi để đi lại dễ dàng mong rằng chúng được hướng dẫn đến mục tiêu chúng muốn hướng đến.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم