البحث

عبارات مقترحة:

القاهر

كلمة (القاهر) في اللغة اسم فاعل من القهر، ومعناه الإجبار،...

المؤمن

كلمة (المؤمن) في اللغة اسم فاعل من الفعل (آمَنَ) الذي بمعنى...

سورة الأحقاف - الآية 34 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿وَيَوْمَ يُعْرَضُ الَّذِينَ كَفَرُوا عَلَى النَّارِ أَلَيْسَ هَٰذَا بِالْحَقِّ ۖ قَالُوا بَلَىٰ وَرَبِّنَا ۚ قَالَ فَذُوقُوا الْعَذَابَ بِمَا كُنْتُمْ تَكْفُرُونَ﴾

التفسير

Và vào Ngày mà những kẻ vô đức tin sẽ được dắt đến trước hỏa ngục với câu hỏi: “Há cái này không thật hay sao?” Chúng sẽ thưa: “Lạy Thượng Đế của bầy tôi, Vâng ạ!” (Allah) phán: “Thế hãy nếm sự trừng phạt vì tội các ngươi đã từng phủ nhận đức tin.”

المصدر

الترجمة الفيتنامية