البحث

عبارات مقترحة:

السيد

كلمة (السيد) في اللغة صيغة مبالغة من السيادة أو السُّؤْدَد،...

الحسيب

 (الحَسِيب) اسمٌ من أسماء الله الحسنى، يدل على أن اللهَ يكفي...

المؤمن

كلمة (المؤمن) في اللغة اسم فاعل من الفعل (آمَنَ) الذي بمعنى...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

111- ﴿۞ قَالُوا أَنُؤْمِنُ لَكَ وَاتَّبَعَكَ الْأَرْذَلُونَ﴾


Dân chúng của Y đáp lại Y: Liệu bọn ta có đáng phải tin Ngươi không - hỡi Nuh - và bọn ta có đáng phải làm theo những gì Ngươi bảo không trong khi chỉ có nhóm người thấp hèn của xã hội mới theo Ngươi, không có một người quí tộc nào trong số đó cả?

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: