البحث

عبارات مقترحة:

الصمد

كلمة (الصمد) في اللغة صفة من الفعل (صَمَدَ يصمُدُ) والمصدر منها:...

الحكيم

اسمُ (الحكيم) اسمٌ جليل من أسماء الله الحسنى، وكلمةُ (الحكيم) في...

القاهر

كلمة (القاهر) في اللغة اسم فاعل من القهر، ومعناه الإجبار،...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

29- ﴿قُلْ إِنْ تُخْفُوا مَا فِي صُدُورِكُمْ أَوْ تُبْدُوهُ يَعْلَمْهُ اللَّهُ ۗ وَيَعْلَمُ مَا فِي السَّمَاوَاتِ وَمَا فِي الْأَرْضِ ۗ وَاللَّهُ عَلَىٰ كُلِّ شَيْءٍ قَدِيرٌ﴾


Hãy nói đi - hỡi Nabi -: Cho dù các ngươi có giấu kín trong tận đáy lòng những điều Allah cấm giống như quan hệ mật thiết với người vô đức tin hoặc thể hiện mối quan hệ đó ra bên ngoài thì Allah luôn biết rõ nó, không gì có thể giấu kín được Ngài, Ngài biết rõ mọi việc trong các tầng trời và dưới đất, Allah Toàn Năng trên tất cả mọi thứ, không có gì làm Ngài bất lực.

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: