البحث

عبارات مقترحة:

المتكبر

كلمة (المتكبر) في اللغة اسم فاعل من الفعل (تكبَّرَ يتكبَّرُ) وهو...

المليك

كلمة (المَليك) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فَعيل) بمعنى (فاعل)...

الكريم

كلمة (الكريم) في اللغة صفة مشبهة على وزن (فعيل)، وتعني: كثير...

Nabi Nhân Từ

الفيتنامية - Vèneto

المؤلف Abu Hisaan Ibnu Ysa ، Văn phòng Al-Rabwah
القسم مقالات
النوع نصي
اللغة الفيتنامية - Vèneto
المفردات الصفات الخُلُقية
Quả thật, Allah đã cử phái Rasul Muhamamd – cầu xin bình an & phúc lành cho Người – là sự nhân từ dành cho nhân loại. Trong bài thuyết giảng dẫn chứng về lòng nhân từ của Nabi qua tư cách đối xử của Người với tất cả mọi người, đối với trẻ em, đối với phụ nữ, đối với người vi phạm giáo lý và thậm chí nhân đối với kẻ thù và tên trùm đạo đức giả.