البحث

عبارات مقترحة:

المتعالي

كلمة المتعالي في اللغة اسم فاعل من الفعل (تعالى)، واسم الله...

الواحد

كلمة (الواحد) في اللغة لها معنيان، أحدهما: أول العدد، والثاني:...

سورة البقرة - الآية 60 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿۞ وَإِذِ اسْتَسْقَىٰ مُوسَىٰ لِقَوْمِهِ فَقُلْنَا اضْرِبْ بِعَصَاكَ الْحَجَرَ ۖ فَانْفَجَرَتْ مِنْهُ اثْنَتَا عَشْرَةَ عَيْنًا ۖ قَدْ عَلِمَ كُلُّ أُنَاسٍ مَشْرَبَهُمْ ۖ كُلُوا وَاشْرَبُوا مِنْ رِزْقِ اللَّهِ وَلَا تَعْثَوْا فِي الْأَرْضِ مُفْسِدِينَ﴾

التفسير

Các ngươi hãy nhớ lại ân huệ của Allah ban cho các ngươi khi mà các các ngươi trong cơn khát dữ dội nhưng lại không tìm thấy nguồn nước. Musa đã phủ phục cầu nguyện Thượng Đế của Y xin cho các ngươi nguồn nước. TA đã bảo Y đánh chiếc gậy của Y xuống một tảng đá, Y đã tuân lệnh làm theo, từ tảng đá đó phun ra mười hai dòng suối để làm nguồn nước cho mười hai bộ lạc của dân Isra-el các ngươi, mỗi dòng suối là nguồn nước dành riêng cho từng bộ lạc để các ngươi khỏi tranh giành và xung đột lẫn nhau. TA đã phán với các ngươi: "Các ngươi hãy ăn và uống từ bổng lộc của Allah ban cho các ngươi nhưng chớ có hành động bất tuân TA và chớ làm điều phá hoại và thối nát trên trái đất".

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم