البحث

عبارات مقترحة:

الحافظ

الحفظُ في اللغة هو مراعاةُ الشيء، والاعتناءُ به، و(الحافظ) اسمٌ...

القادر

كلمة (القادر) في اللغة اسم فاعل من القدرة، أو من التقدير، واسم...

البارئ

(البارئ): اسمٌ من أسماء الله الحسنى، يدل على صفة (البَرْءِ)، وهو...

سورة البقرة - الآية 79 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿فَوَيْلٌ لِلَّذِينَ يَكْتُبُونَ الْكِتَابَ بِأَيْدِيهِمْ ثُمَّ يَقُولُونَ هَٰذَا مِنْ عِنْدِ اللَّهِ لِيَشْتَرُوا بِهِ ثَمَنًا قَلِيلًا ۖ فَوَيْلٌ لَهُمْ مِمَّا كَتَبَتْ أَيْدِيهِمْ وَوَيْلٌ لَهُمْ مِمَّا يَكْسِبُونَ﴾

التفسير

Sự hủy diệt và hình phạt khắc nghiệt đang đợi những người này, những người mà họ đã viết ra kinh sách bằng chính bàn tay của họ rồi dối trá rằng đó là Kinh Sách đến từ nơi Allah mục đích chỉ để đổi chác điều chần lý với một giá rẻ mạt của thế gian như của cải vật chất và quyền hành. Sự hủy diệt và hình phạt khắc nghiệt dành cho họ bởi những điều mà bàn tay của họ đã viết ra để dối lừa Allah và sự hủy diệt và hình phạt khắc nghiệt dành cho họ bởi những lợi lộc tầm thường mà họ kiếm được.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم