البحث

عبارات مقترحة:

الواحد

كلمة (الواحد) في اللغة لها معنيان، أحدهما: أول العدد، والثاني:...

الخالق

كلمة (خالق) في اللغة هي اسمُ فاعلٍ من (الخَلْقِ)، وهو يَرجِع إلى...

المقتدر

كلمة (المقتدر) في اللغة اسم فاعل من الفعل اقْتَدَر ومضارعه...

سورة البقرة - الآية 242 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿كَذَٰلِكَ يُبَيِّنُ اللَّهُ لَكُمْ آيَاتِهِ لَعَلَّكُمْ تَعْقِلُونَ﴾

التفسير

242- Tương tự những gì đã được trình bày trước đó, Allah muốn chỉ rõ cho các ngươi - hỡi những người có đức tin - thấy các lời mặc khải của Ngài chứa đựng các giới hạn và các giáo lý, hi vọng các ngươi biết nhận thức và hiểu rõ để đạt được sự tốt đẹp ở trần gian và Đời Sau.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم