البحث

عبارات مقترحة:

القادر

كلمة (القادر) في اللغة اسم فاعل من القدرة، أو من التقدير، واسم...

القدير

كلمة (القدير) في اللغة صيغة مبالغة من القدرة، أو من التقدير،...

المؤمن

كلمة (المؤمن) في اللغة اسم فاعل من الفعل (آمَنَ) الذي بمعنى...

سورة النساء - الآية 26 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿يُرِيدُ اللَّهُ لِيُبَيِّنَ لَكُمْ وَيَهْدِيَكُمْ سُنَنَ الَّذِينَ مِنْ قَبْلِكُمْ وَيَتُوبَ عَلَيْكُمْ ۗ وَاللَّهُ عَلِيمٌ حَكِيمٌ﴾

التفسير

Allah muốn trình bày rõ cho các ngươi về giáo lý của Ngài cũng như những gì cải thiện các ngươi trên thế gian và cõi Đời Sau, Ngài muốn hướng dẫn các ngươi đến với đường lối của các vị Nabi trước các ngươi trong việc cho phép và ngăn cấm, Ngài muốn hướng dẫn các ngươi đến với các phẩm chất đạo đức cao quý của họ cũng như tiểu sử đáng ca ngợi của họ để các ngươi noi theo, Ngài muốn đưa các ngươi rời khỏi việc làm sai trái đến với sự tuân lệnh Ngài, và Allah hằng biết những gì có thể cải thiện tốt đẹp cho đám bầy tôi của Ngài và Ngài luôn Anh Minh và Sáng Suốt trong việc ban hành và quyết định các mệnh lệnh của Ngài

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم