البحث

عبارات مقترحة:

الرفيق

كلمة (الرفيق) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فعيل) من الرفق، وهو...

البر

البِرُّ في اللغة معناه الإحسان، و(البَرُّ) صفةٌ منه، وهو اسمٌ من...

سورة النساء - الآية 42 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿يَوْمَئِذٍ يَوَدُّ الَّذِينَ كَفَرُوا وَعَصَوُا الرَّسُولَ لَوْ تُسَوَّىٰ بِهِمُ الْأَرْضُ وَلَا يَكْتُمُونَ اللَّهَ حَدِيثًا﴾

التفسير

Trong Ngày vĩ đại đó, những người vô đức tin nơi Allah và bất tuân vị Thiên Sứ của Ngài sẽ ước ao mình vẫn là đất bụi được hòa lẫn với mặt đất. Tuy nhiên, sẽ không có bất cứ việc làm nào mà họ đã làm có thể che giấu được Allah bởi Allah sẽ khóa chặt chiếc lưỡi của họ lại vào Ngày Hôm Đó và chỉ cho phép các bộ phận khác của cơ thể nói chuyện và làm chứng cho các việc làm của họ.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم