البحث

عبارات مقترحة:

القادر

كلمة (القادر) في اللغة اسم فاعل من القدرة، أو من التقدير، واسم...

سورة المائدة - الآية 10 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَالَّذِينَ كَفَرُوا وَكَذَّبُوا بِآيَاتِنَا أُولَٰئِكَ أَصْحَابُ الْجَحِيمِ﴾

التفسير

Đối với những ai vô đức tin nơi Allah, phủ nhận các lời mặc khải của Ngài thì họ sẽ làm bạn với Hỏa Ngục, họ sẽ vào sống trong đó đời đời, một sự trừng phạt dành cho tội vô đức tin và phủ nhận của họ.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم