البحث

عبارات مقترحة:

العفو

كلمة (عفو) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فعول) وتعني الاتصاف بصفة...

الرزاق

كلمة (الرزاق) في اللغة صيغة مبالغة من الرزق على وزن (فعّال)، تدل...

القادر

كلمة (القادر) في اللغة اسم فاعل من القدرة، أو من التقدير، واسم...

سورة الأنعام - الآية 21 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَمَنْ أَظْلَمُ مِمَّنِ افْتَرَىٰ عَلَى اللَّهِ كَذِبًا أَوْ كَذَّبَ بِآيَاتِهِ ۗ إِنَّهُ لَا يُفْلِحُ الظَّالِمُونَ﴾

التفسير

Không ai sai quấy hơn những kẻ đã gán ghép thần linh ngang vai với Allah rồi thờ phượng nó hoặc phủ nhận các lời mặc khải của Ngài đã được ban xuống cho vị Thiên Sứ của Ngài. Quả thật, những kẻ làm điều sai quấy trong việc gán ghép thần linh cùng với Allah và phủ nhận các lời mặc khải của Ngài sẽ không bao giờ thắng lợi nếu không quay đầu sám hối.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم