البحث

عبارات مقترحة:

الشهيد

كلمة (شهيد) في اللغة صفة على وزن فعيل، وهى بمعنى (فاعل) أي: شاهد،...

الرحيم

كلمة (الرحيم) في اللغة صيغة مبالغة من الرحمة على وزن (فعيل) وهي...

الواحد

كلمة (الواحد) في اللغة لها معنيان، أحدهما: أول العدد، والثاني:...

سورة الأنعام - الآية 30 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَلَوْ تَرَىٰ إِذْ وُقِفُوا عَلَىٰ رَبِّهِمْ ۚ قَالَ أَلَيْسَ هَٰذَا بِالْحَقِّ ۚ قَالُوا بَلَىٰ وَرَبِّنَا ۚ قَالَ فَذُوقُوا الْعَذَابَ بِمَا كُنْتُمْ تَكْفُرُونَ﴾

التفسير

Và nếu Ngươi - hỡi Thiên Sứ Muhammad - nhìn thấy cảnh những kẻ phủ nhận sự Phục Sinh bị bắt đứng trước Thượng Đế của chúng thì chắc chắn Ngươi sẽ rất đỗi ngạc nhiên về tình trạng của chúng khi Allah phán bảo chúng: Há sự Phục Sinh này, điều mà các ngươi đã luôn phủ nhận nó, không phải là sự thật sao? Các ngươi còn gì nghi ngờ nữa không? Chúng nói: Bầy tôi thề bởi Thượng Đế của bầy tôi, Đấng đã tạo hóa bầy tôi rằng đó là sự thật, một sự thật kiên định không có gì phải nghi ngờ. Thế là Allah phán: Vậy thì các ngươi hãy nếm lấy sự trừng phạt cho việc vô đức tin vào Ngày Này và cho việc các ngươi đã phủ nhận nó lúc còn trên cõi trần gian.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم