البحث

عبارات مقترحة:

المقدم

كلمة (المقدِّم) في اللغة اسم فاعل من التقديم، وهو جعل الشيء...

الحسيب

 (الحَسِيب) اسمٌ من أسماء الله الحسنى، يدل على أن اللهَ يكفي...

المقيت

كلمة (المُقيت) في اللغة اسم فاعل من الفعل (أقاتَ) ومضارعه...

سورة الأنعام - الآية 165 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَهُوَ الَّذِي جَعَلَكُمْ خَلَائِفَ الْأَرْضِ وَرَفَعَ بَعْضَكُمْ فَوْقَ بَعْضٍ دَرَجَاتٍ لِيَبْلُوَكُمْ فِي مَا آتَاكُمْ ۗ إِنَّ رَبَّكَ سَرِيعُ الْعِقَابِ وَإِنَّهُ لَغَفُورٌ رَحِيمٌ﴾

التفسير

Và Allah là Đấng bổ nhiệm các ngươi việc thừa kế trên trái đất này từ thế hệ trước để duy trì việc dựng lên kiến trúc của nó và Ngài đã ân sủng một số người này hơn một số người kia trong sự tạo hóa, trong bổng lộc và những thứ khác, Ngài còn nâng cao địa vị người này trội hơn người kia để thử thách các ngươi bằng chính thiên ân đã ban ban cho các ngươi. Quả thật, Thượng Đế của Ngươi - hỡi Thiên Sứ - rất nhanh chóng trong sự trừng phạt, tất cả mọi việc diễn ra rất gần và Ngài cũng luôn tha thứ cho ai biết hối cải trong đám nô lệ của Ngài, nhân từ với họ.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم