البحث

عبارات مقترحة:

البر

البِرُّ في اللغة معناه الإحسان، و(البَرُّ) صفةٌ منه، وهو اسمٌ من...

الحكيم

اسمُ (الحكيم) اسمٌ جليل من أسماء الله الحسنى، وكلمةُ (الحكيم) في...

الحليم

كلمةُ (الحليم) في اللغة صفةٌ مشبَّهة على وزن (فعيل) بمعنى (فاعل)؛...

سورة الأعراف - الآية 71 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿قَالَ قَدْ وَقَعَ عَلَيْكُمْ مِنْ رَبِّكُمْ رِجْسٌ وَغَضَبٌ ۖ أَتُجَادِلُونَنِي فِي أَسْمَاءٍ سَمَّيْتُمُوهَا أَنْتُمْ وَآبَاؤُكُمْ مَا نَزَّلَ اللَّهُ بِهَا مِنْ سُلْطَانٍ ۚ فَانْتَظِرُوا إِنِّي مَعَكُمْ مِنَ الْمُنْتَظِرِينَ﴾

التفسير

Hud đáp lại: "Chắc chắn, hình phạt cùng với cơn thịnh nộ của Allah mà các ngươi đã thách thức nó sẽ diễn ra với các ngươi mà không làm sao thay đổi được. Phải chăng, các ngươi tranh luận với Ta về những cách xưng hô cho các bụt tượng mà các ngươi lẫn tổ tiên của các ngươi tự đặt trong khi điều đó không bao giờ có thật? Bởi thế, những ân điển mà Allah đã ban cho các ngươi rồi các ngươi lấy nó để xúi dục mọi người thờ phượng thần linh các ngươi. Các ngươi hãy chờ xem những gì mà các ngươi đã thách thức nó sẽ diễn ra với các ngươi trong một cơn thịnh nộ cùng với hình phạt mà Ngài sẽ giành cho các ngươi và Ta sẽ cùng với các ngươi chờ đợi điều đó diễn ra."

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم