البحث

عبارات مقترحة:

القابض

كلمة (القابض) في اللغة اسم فاعل من القَبْض، وهو أخذ الشيء، وهو ضد...

الشهيد

كلمة (شهيد) في اللغة صفة على وزن فعيل، وهى بمعنى (فاعل) أي: شاهد،...

الخالق

كلمة (خالق) في اللغة هي اسمُ فاعلٍ من (الخَلْقِ)، وهو يَرجِع إلى...

سورة الأعراف - الآية 105 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿حَقِيقٌ عَلَىٰ أَنْ لَا أَقُولَ عَلَى اللَّهِ إِلَّا الْحَقَّ ۚ قَدْ جِئْتُكُمْ بِبَيِّنَةٍ مِنْ رَبِّكُمْ فَأَرْسِلْ مَعِيَ بَنِي إِسْرَائِيلَ﴾

التفسير

Musa bảo : "Ta được cử đến làm Thiên Sứ cho Ngài, nên Ta quyết không nói bất cứ điều gì ngoại trừ sự thật. Chắc chắn, Ta mang đến cho các ngươi những dấu hiệu quá rõ ràng một bằng chứng xác thực chứng minh Ta được Thượng Đế của Ta cử đến với các người; do đó, hãy để con cháu của Isra-el đi cùng với Ta vì họ đang bị giam cầm và đàn áp."

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم