البحث

عبارات مقترحة:

الودود

كلمة (الودود) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فَعول) من الودّ وهو...

المولى

كلمة (المولى) في اللغة اسم مكان على وزن (مَفْعَل) أي محل الولاية...

المتين

كلمة (المتين) في اللغة صفة مشبهة باسم الفاعل على وزن (فعيل) وهو...

سورة الأنفال - الآية 75 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَالَّذِينَ آمَنُوا مِنْ بَعْدُ وَهَاجَرُوا وَجَاهَدُوا مَعَكُمْ فَأُولَٰئِكَ مِنْكُمْ ۚ وَأُولُو الْأَرْحَامِ بَعْضُهُمْ أَوْلَىٰ بِبَعْضٍ فِي كِتَابِ اللَّهِ ۗ إِنَّ اللَّهَ بِكُلِّ شَيْءٍ عَلِيمٌ﴾

التفسير

Và những ai có đức tin sau những người Muhajirin và Ansar, đã di cư từ vùng đất vô đức tin đến với vùng đất Islam và cũng đã đấu tranh vì chính nghĩa của Allah để giơ cao lời tuyên thệ của Allah và hạ thấp tiếng nói của những người vô đức tin thì họ là đồng minh của các ngươi - hỡi những người có đức tin - họ và các ngươi đều được hưởng quyền lợi và nghĩa vụ như nhau. Và những người có huyết thống họ hàng được ưu tiên trong vấn đề thừa kế hơn những người chỉ là anh em đồng đạo của nhau như đã từng có trước đây. Quả thật, Allah tinh thông tất cả mọi việc, không có gì giấu được Ngài, Ngài biết rõ điều gì tốt đẹp cho đám nô lệ của Ngài nên đã qui định nó cho họ.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم