البحث

عبارات مقترحة:

المقيت

كلمة (المُقيت) في اللغة اسم فاعل من الفعل (أقاتَ) ومضارعه...

سورة التوبة - الآية 49 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَمِنْهُمْ مَنْ يَقُولُ ائْذَنْ لِي وَلَا تَفْتِنِّي ۚ أَلَا فِي الْفِتْنَةِ سَقَطُوا ۗ وَإِنَّ جَهَنَّمَ لَمُحِيطَةٌ بِالْكَافِرِينَ﴾

التفسير

Và trong số những tên Munafiq viện lý do để không tham chiến, hắn nói: "Thưa Thiên Sứ của Allah, xin cho tôi được không tham chiến, xin đừng lôi kéo tôi vào tội lỗi bởi sự cám dỗ phụ nữ - Hi Lạp - của kẻ thù khi tôi gặp các ả." Há chúng chẳng phải đã tự đẩy mình rơi vào thử thách khủng khiếp hơn so với thứ mà chúng khẳng định ư? Đó là tội ngụy đức tin và tội không tham chiến, chắc chắn Hỏa Ngục ở Đời Sau sẽ bao trùm những kẻ vô đức tin, không một ai trong chúng thoát được và chúng không thể tìm thấy lối thoát hiểm nào.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم