البحث

عبارات مقترحة:

الحي

كلمة (الحَيِّ) في اللغة صفةٌ مشبَّهة للموصوف بالحياة، وهي ضد...

المصور

كلمة (المصور) في اللغة اسم فاعل من الفعل صوَّر ومضارعه يُصَوِّر،...

الجواد

كلمة (الجواد) في اللغة صفة مشبهة على وزن (فَعال) وهو الكريم...

سورة هود - الآية 1 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿بِسْمِ اللَّهِ الرَّحْمَٰنِ الرَّحِيمِ الر ۚ كِتَابٌ أُحْكِمَتْ آيَاتُهُ ثُمَّ فُصِّلَتْ مِنْ لَدُنْ حَكِيمٍ خَبِيرٍ﴾

التفسير

Alif. Lam. Ra. Các chữ cái được mở đầu cho những chương Kinh giống như trong Chương Al-Baqarah. Qur'an là quyển Kinh Sách gồm những câu cơ bản có ý nghĩa rõ ràng. Không có bất kỳ những khiếm khuyết hay thiếu sót nào. Nó đề cập đến vấn đề Halal (được phép), Haram (không được phép), mệnh lệnh, những điều cấm, lời hứa, lời cảnh báo, những câu chuyện và những thông điệp khác từ Đấng Sáng Suốt trong việc quản lý và quy định của Ngài, Đấng Am Tường hoàn cảnh của những bầy tôi của Ngài, và những gì có thể mang lại sự tốt đẹp cho họ.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم