البحث

عبارات مقترحة:

الشهيد

كلمة (شهيد) في اللغة صفة على وزن فعيل، وهى بمعنى (فاعل) أي: شاهد،...

المؤمن

كلمة (المؤمن) في اللغة اسم فاعل من الفعل (آمَنَ) الذي بمعنى...

الحليم

كلمةُ (الحليم) في اللغة صفةٌ مشبَّهة على وزن (فعيل) بمعنى (فاعل)؛...

سورة هود - الآية 11 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿إِلَّا الَّذِينَ صَبَرُوا وَعَمِلُوا الصَّالِحَاتِ أُولَٰئِكَ لَهُمْ مَغْفِرَةٌ وَأَجْرٌ كَبِيرٌ﴾

التفسير

Ngoại trừ những ai có lòng kiên nhẫn trước những điều bất hạnh, luôn biết phục tùng, biết tránh xa tội lỗi và hành đạo tốt, chắc hẳn họ sẽ được rơi vào tình huống khác hoàn toàn như không tuyệt vọng khi gặp khó khăn, không vong ơn với mọi ân huệ được Allah ban cho và càng không kiêu căng đắc ý trước mọi người. Với đám người vừa được miêu tả sẽ được Thượng Đế của họ tha thứ đi tội lỗi mà họ từng gây ra và rồi họ sẽ có được một phần thưởng rất to lớn ở Đời Sau.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم