البحث

عبارات مقترحة:

الأحد

كلمة (الأحد) في اللغة لها معنيانِ؛ أحدهما: أولُ العَدَد،...

الواحد

كلمة (الواحد) في اللغة لها معنيان، أحدهما: أول العدد، والثاني:...

الرب

كلمة (الرب) في اللغة تعود إلى معنى التربية وهي الإنشاء...

سورة هود - الآية 44 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَقِيلَ يَا أَرْضُ ابْلَعِي مَاءَكِ وَيَا سَمَاءُ أَقْلِعِي وَغِيضَ الْمَاءُ وَقُضِيَ الْأَمْرُ وَاسْتَوَتْ عَلَى الْجُودِيِّ ۖ وَقِيلَ بُعْدًا لِلْقَوْمِ الظَّالِمِينَ﴾

التفسير

Và sau khi nước đạt đến đỉnh điểm của nó thì Allah phán với đất: "Này hỡi đất! Ngươi hãy rút cạn nước của ngươi đi," và Ngài cũng phán với bầu trời: "Này hỡi bầu trời! Ngươi hãy dừng ngay và không được trút mưa xuống nữa." Từ đó nước lũ đã rút xuống làm khô ráo hết mặt đất, cùng nghĩa là đám người vô đức tin đã bi Allah tiêu diệt sạch. Và con thuyền bị mắc kẹt lại trên một ngọn núi Judi. Và có lời phán bảo: "Đáng đời cho một dám dân ô hợp bị hủy diệt bởi sự vượt quá giới hạn cho phép của Allah."

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم