البحث

عبارات مقترحة:

القدوس

كلمة (قُدُّوس) في اللغة صيغة مبالغة من القداسة، ومعناها في...

النصير

كلمة (النصير) في اللغة (فعيل) بمعنى (فاعل) أي الناصر، ومعناه العون...

الحليم

كلمةُ (الحليم) في اللغة صفةٌ مشبَّهة على وزن (فعيل) بمعنى (فاعل)؛...

سورة هود - الآية 73 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿قَالُوا أَتَعْجَبِينَ مِنْ أَمْرِ اللَّهِ ۖ رَحْمَتُ اللَّهِ وَبَرَكَاتُهُ عَلَيْكُمْ أَهْلَ الْبَيْتِ ۚ إِنَّهُ حَمِيدٌ مَجِيدٌ﴾

التفسير

Các vị Thiên Thần đáp lại bà Sarah khi bà ngạc nhiên về tin mừng đó: "Há bà lấy làm ngạc nhiên về sự sắp đặt và sự an bày của Allah ư ? Đáng lẽ với vị trí của bà cần nhận thức rõ là Allah luôn có khả năng hơn cả điều này, Ngài đã ân sủng và ban Hồng Ân cho các Ngươi - hỡi gia đình của Ibrahim - quả thật, Allah là Đấng Đáng Ca Tụng trong nhân cách và hành động của Ngài và là Đấng Rất Mực Quang Vinh."

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم