البحث

عبارات مقترحة:

المعطي

كلمة (المعطي) في اللغة اسم فاعل من الإعطاء، الذي ينوّل غيره...

سورة هود - الآية 74 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿فَلَمَّا ذَهَبَ عَنْ إِبْرَاهِيمَ الرَّوْعُ وَجَاءَتْهُ الْبُشْرَىٰ يُجَادِلُنَا فِي قَوْمِ لُوطٍ﴾

التفسير

Đến khi Ibrahim (cầu xin sự bình an cho Người) tan đi cơn sợ hãi, lấy lại được bình tỉnh trước những vị khách không dùng đến thức ăn, sau khi nhận biết rằng Họ là những vị Thiên Thần đến để thông báo cho Y về những điều tốt đẹp rằng là sẽ sinh ra được đứa con trai là Ishaq và cháu nội là Y'aqub. Rồi Y bắt đầu đứng ra nài nỉ với chúng tôi giùm cho đám dân của Lut để tạm hoãn thi hành lệnh trừng phạt với hi vọng giải thoát được Lut và gia đình của Người

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم