البحث

عبارات مقترحة:

المهيمن

كلمة (المهيمن) في اللغة اسم فاعل، واختلف في الفعل الذي اشتقَّ...

السيد

كلمة (السيد) في اللغة صيغة مبالغة من السيادة أو السُّؤْدَد،...

سورة النحل - الآية 102 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿قُلْ نَزَّلَهُ رُوحُ الْقُدُسِ مِنْ رَبِّكَ بِالْحَقِّ لِيُثَبِّتَ الَّذِينَ آمَنُوا وَهُدًى وَبُشْرَىٰ لِلْمُسْلِمِينَ﴾

التفسير

Hỡi Thiên Sứ Muhammad, Ngươi hãy nói với họ: Kinh Qur'an này được Đại Thiên Thần Jibril mang xuống từ nơi Allah là chân lý, trong Nó không có sai sót, không có sự thay đổi, chỉnh sửa và bóp méo, để củng cố đức tin của những người có đức tin và để làm nguồn Chỉ Đạo cho họ dẫn họ đến với chân lý, và là nguồn báo tin mừng cho những người Muslim về những phần thưởng mà sẽ có được ở Đời Sau.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم