البحث

عبارات مقترحة:

القابض

كلمة (القابض) في اللغة اسم فاعل من القَبْض، وهو أخذ الشيء، وهو ضد...

المجيد

كلمة (المجيد) في اللغة صيغة مبالغة من المجد، ومعناه لغةً: كرم...

سورة الإسراء - الآية 13 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَكُلَّ إِنْسَانٍ أَلْزَمْنَاهُ طَائِرَهُ فِي عُنُقِهِ ۖ وَنُخْرِجُ لَهُ يَوْمَ الْقِيَامَةِ كِتَابًا يَلْقَاهُ مَنْشُورًا﴾

التفسير

Và mỗi người đều được TA (Allah) treo lên cổ một cái vòng về các việc làm của y, nó không được tháo ra cho đến khi mỗi người đã được mang ra xét xử. Vào Ngày Phục Sinh, TA sẽ mang ra cho y một quyển số trong đó ghi chép lại tất cả mọi việc làm tốt, xấu của y và y sẽ thấy nó được mở sẵn trước mặt của mình.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم