البحث

عبارات مقترحة:

الله

أسماء الله الحسنى وصفاته أصل الإيمان، وهي نوع من أنواع التوحيد...

المؤمن

كلمة (المؤمن) في اللغة اسم فاعل من الفعل (آمَنَ) الذي بمعنى...

السميع

كلمة السميع في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فعيل) بمعنى (فاعل) أي:...

سورة الإسراء - الآية 14 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿اقْرَأْ كِتَابَكَ كَفَىٰ بِنَفْسِكَ الْيَوْمَ عَلَيْكَ حَسِيبًا﴾

التفسير

TA (Allah) sẽ phán với con người vào Ngày Phán Xét: ngươi hãy đọc quyển sổ ghi chép các việc làm của ngươi, bản thân ngươi tự phán xét lấy các việc làm của Ngươi và vào Ngày Phán Xét linh hôn của ngươi đã đủ để thanh toán ngươi.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم