البحث

عبارات مقترحة:

الحافظ

الحفظُ في اللغة هو مراعاةُ الشيء، والاعتناءُ به، و(الحافظ) اسمٌ...

الحفي

كلمةُ (الحَفِيِّ) في اللغة هي صفةٌ من الحفاوة، وهي الاهتمامُ...

الرحمن

هذا تعريف باسم الله (الرحمن)، وفيه معناه في اللغة والاصطلاح،...

سورة الإسراء - الآية 108 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَيَقُولُونَ سُبْحَانَ رَبِّنَا إِنْ كَانَ وَعْدُ رَبِّنَا لَمَفْعُولًا﴾

التفسير

Và họ sẽ nói khi đang quỳ lạy: Vinh quang và trong sạch thay Thượng Đế của bầy tôi khi Ngài không thất hứa, Ngài đã hứa sẽ cử phái Muhammad đến và điều đó đã được thể hiện. Quả thật, Thượng Đế của bầy tôi một khi đã hứa một điều gì đó thì chắc chắn nó sẽ xảy ra đúng như vậy.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم