البحث

عبارات مقترحة:

الجميل

كلمة (الجميل) في اللغة صفة على وزن (فعيل) من الجمال وهو الحُسن،...

الآخر

(الآخِر) كلمة تدل على الترتيب، وهو اسمٌ من أسماء الله الحسنى،...

سورة الكهف - الآية 33 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿كِلْتَا الْجَنَّتَيْنِ آتَتْ أُكُلَهَا وَلَمْ تَظْلِمْ مِنْهُ شَيْئًا ۚ وَفَجَّرْنَا خِلَالَهُمَا نَهَرًا﴾

التفسير

Mỗi ngôi vườn đều xum xuê trái quả, cả nho, chà là và mảnh rẫy, không có một trái quả nào bị hư hỏng hay bị lép, tất cả đều hoàn hảo, và TA đã cho một con sông chảy chính giữa hai ngôi vườn để tiện tưới tiêu.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم