البحث

عبارات مقترحة:

النصير

كلمة (النصير) في اللغة (فعيل) بمعنى (فاعل) أي الناصر، ومعناه العون...

الحليم

كلمةُ (الحليم) في اللغة صفةٌ مشبَّهة على وزن (فعيل) بمعنى (فاعل)؛...

الأكرم

اسمُ (الأكرم) على وزن (أفعل)، مِن الكَرَم، وهو اسمٌ من أسماء الله...

سورة مريم - الآية 50 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَوَهَبْنَا لَهُمْ مِنْ رَحْمَتِنَا وَجَعَلْنَا لَهُمْ لِسَانَ صِدْقٍ عَلِيًّا﴾

التفسير

Và từ lòng Nhân Từ của TA, TA đã ban cho họ nhiều điều tốt đẹp và phúc lành qua sứ mạng Nabi và TA đã làm rạng danh họ qua sự ca tụng và khen ngợi trên chiếc lưỡi của những bề tôi của TA.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم