البحث

عبارات مقترحة:

الحكم

كلمة (الحَكَم) في اللغة صفة مشبهة على وزن (فَعَل) كـ (بَطَل) وهي من...

المؤمن

كلمة (المؤمن) في اللغة اسم فاعل من الفعل (آمَنَ) الذي بمعنى...

الغفار

كلمة (غفّار) في اللغة صيغة مبالغة من الفعل (غَفَرَ يغْفِرُ)،...

سورة مريم - الآية 82 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿كَلَّا ۚ سَيَكْفُرُونَ بِعِبَادَتِهِمْ وَيَكُونُونَ عَلَيْهِمْ ضِدًّا﴾

التفسير

Sự việc không như những gì những kẻ thờ đa thần khẳng định. Những thứ mà họ thờ phượng ngoài Allah sẽ chối bỏ sự thờ phượng của họ vào Ngày Phán Xét, những thần linh đó của họ sẽ một mực chối bỏ sự can hệ với họ và chúng trở thành những kẻ thù chống lại họ.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم