البحث

عبارات مقترحة:

المحسن

كلمة (المحسن) في اللغة اسم فاعل من الإحسان، وهو إما بمعنى إحسان...

المحيط

كلمة (المحيط) في اللغة اسم فاعل من الفعل أحاطَ ومضارعه يُحيط،...

الصمد

كلمة (الصمد) في اللغة صفة من الفعل (صَمَدَ يصمُدُ) والمصدر منها:...

سورة طه - الآية 97 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿قَالَ فَاذْهَبْ فَإِنَّ لَكَ فِي الْحَيَاةِ أَنْ تَقُولَ لَا مِسَاسَ ۖ وَإِنَّ لَكَ مَوْعِدًا لَنْ تُخْلَفَهُ ۖ وَانْظُرْ إِلَىٰ إِلَٰهِكَ الَّذِي ظَلْتَ عَلَيْهِ عَاكِفًا ۖ لَنُحَرِّقَنَّهُ ثُمَّ لَنَنْسِفَنَّهُ فِي الْيَمِّ نَسْفًا﴾

التفسير

Musa nói với Samiri: Ngươi hãy cút đi, và suốt cuộc đời này, ngươi phải chịu một hình phạt rằng ngươi sẽ nói với mọi người: đừng chạm đến tôi và tôi không chạm đến các người, tức ngươi sẽ sống đời sống bị ruồng bỏ. Và sau này ngươi sẽ phải đối mặt với sự hứa hẹn cho việc trừng phạt vào Ngày Phán Xét. Chắc chắn Allah sẽ không bao giờ thất hứa. Và bây giờ ngươi hãy nhìn bọn ta sẽ làm gì với con bò mà ngươi đã lấy nó làm thần linh thờ phượng ngoài Allah, bọn ta sẽ đốt nó thành tro và đem vãi xuống biển không để bất cứ dấu vết nào của nó còn sót lại.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم