البحث

عبارات مقترحة:

المحسن

كلمة (المحسن) في اللغة اسم فاعل من الإحسان، وهو إما بمعنى إحسان...

الوكيل

كلمة (الوكيل) في اللغة صفة مشبهة على وزن (فعيل) بمعنى (مفعول) أي:...

القدوس

كلمة (قُدُّوس) في اللغة صيغة مبالغة من القداسة، ومعناها في...

سورة القصص - الآية 55 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَإِذَا سَمِعُوا اللَّغْوَ أَعْرَضُوا عَنْهُ وَقَالُوا لَنَا أَعْمَالُنَا وَلَكُمْ أَعْمَالُكُمْ سَلَامٌ عَلَيْكُمْ لَا نَبْتَغِي الْجَاهِلِينَ﴾

التفسير

Và khi những người có đức tin nghe được thị dân kinh sách nói chuyện phi lý thì họ cáo lui quay mặt bỏ đi và nói: Chúng tôi có công việc của chúng tôi cũng như quí vị có công việc của quí vị. Chúc quí vị Bằng an từ cuộc trò chuyện, chúng tôi không muốn đồng hành với kẻ ngu dốt luôn gây tổn hại cho tôn giáo và thế gian.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم